Đọc nhanh: 空中堡垒 (không trung bảo luỹ). Ý nghĩa là: pháo đài bay.
空中堡垒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháo đài bay
一种巨型的军用飞机,如第二次大战末期美国的B29型轰炸机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空中堡垒
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 兀鹫 在 天空 中 盘旋
- Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
垒›
堡›
空›