Đọc nhanh: 穷鬼 (cùng quỷ). Ý nghĩa là: nghèo kiết xác, đỗ nghèo khỉ.
穷鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo kiết xác, đỗ nghèo khỉ
对穷人的蔑称。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷鬼
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他 以前 也 穷过
- Trước đây anh ấy đã từng nghèo.
- 他们 住 在 穷乡僻壤
- Họ sống ở vùng quê nghèo khó.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穷›
鬼›