Đọc nhanh: 穷通 (cùng thông). Ý nghĩa là: Cùng khốn và hiển đạt. ◇Ngụy thư 魏書: Bất vị cùng thông cải tiết 不為窮通改節 (Thôi Hạo truyện 崔浩傳) Không vì cùng khốn hoặc hiển đạt mà thay đổi tiết tháo của mình..
穷通 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cùng khốn và hiển đạt. ◇Ngụy thư 魏書: Bất vị cùng thông cải tiết 不為窮通改節 (Thôi Hạo truyện 崔浩傳) Không vì cùng khốn hoặc hiển đạt mà thay đổi tiết tháo của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷通
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穷›
通›