Đọc nhanh: 山明水秀 (sơn minh thuỷ tú). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) phong cảnh đẹp mê hồn, (văn học) những ngọn đồi xanh tươi và nước trong xanh (thành ngữ).
山明水秀 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) phong cảnh đẹp mê hồn
fig. enchanting scenery
✪ 2. (văn học) những ngọn đồi xanh tươi và nước trong xanh (thành ngữ)
lit. verdant hills and limpid water (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山明水秀
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 秀丽 的 桂林山水
- sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
- 这里 山清水秀 , 宛然 桂林 风景
- nơi đây non xanh nước biếc khác nào phong cảnh Quế Lâm.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 明天 爬山 , 除了 准备 水 和 吃 的 , 还要 准备 什么 ?
- Ngày mai đi leo núi, ngoài chuẩn bị đồ ăn thức uống, còn cần chuẩn bị gì nữa không?
- 这篇 游记 勾画 了 桂林 的 秀丽 山水
- bài du ký này đã phác hoạ cảnh sông núi tươi đẹp của Quế Lâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
明›
水›
秀›