Đọc nhanh: 穷光蛋 (cùng quang đản). Ý nghĩa là: kẻ nghèo hàn; thằng cùng đinh; thằng khố rách áo ôm (ý miệt khinh) , kẻ nghèo rớt mồng tơi; kẻ nghèo hèn.
穷光蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ nghèo hàn; thằng cùng đinh; thằng khố rách áo ôm (ý miệt khinh) , kẻ nghèo rớt mồng tơi; kẻ nghèo hèn
穷苦人 (含轻蔑意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷光蛋
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 霞光 映射 着 她 的 脸蛋
- Ánh nắng chiều chiếu rọi lên khuôn mặt cô ấy.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
穷›
蛋›