Đọc nhanh: 鸟语花香 (điểu ngữ hoa hương). Ý nghĩa là: (văn học) tiếng chim hót và hoa thơm (thành ngữ); (nghĩa bóng) say sưa của một ngày xuân tươi đẹp.
鸟语花香 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) tiếng chim hót và hoa thơm (thành ngữ); (nghĩa bóng) say sưa của một ngày xuân tươi đẹp
lit. birdsong and fragrant flowers (idiom); fig. the intoxication of a beautiful spring day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟语花香
- 他 工于 工笔 花鸟
- ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
- 她 喜欢 菊花 的 香味
- Cô ấy thích hương thơm của hoa cúc.
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
- 公园 里 散满 花香
- Hương hoa tỏa ngát trong công viên.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 他 的 那套 花言巧语 , 我 早 有 领教
- lời ngon tiếng ngọt của nó, tôi đã nếm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
语›
香›
鸟›