Đọc nhanh: 稳定货币假设 (ổn định hoá tệ giả thiết). Ý nghĩa là: Giả thiết tiền tệ đồng USD cố định (Stable-dollar assumption).
稳定货币假设 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giả thiết tiền tệ đồng USD cố định (Stable-dollar assumption)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳定货币假设
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 这家 店有 稳定 的 货源
- Cửa hàng này có nguồn hàng ổn định.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
定›
币›
稳›
设›
货›