程度 chéngdù
volume volume

Từ hán việt: 【trình độ】

Đọc nhanh: 程度 (trình độ). Ý nghĩa là: loại; cấp; trình độ , mức; mức độ. Ví dụ : - 他的文化程度很高。 Trình độ văn hóa của anh ấy rất cao.. - 她的英语程度不错。 Trình độ tiếng Anh của cô ấy khá tốt.. - 她的教育程度不高。 Trình độ giáo dục của cô ấy không cao.

Ý Nghĩa của "程度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

程度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. loại; cấp; trình độ

文化、教育、知识、能力等方面的水平

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 文化 wénhuà 程度 chéngdù hěn gāo

    - Trình độ văn hóa của anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - de 英语 yīngyǔ 程度 chéngdù 不错 bùcuò

    - Trình độ tiếng Anh của cô ấy khá tốt.

  • volume volume

    - de 教育 jiàoyù 程度 chéngdù 不高 bùgāo

    - Trình độ giáo dục của cô ấy không cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mức; mức độ

事物变化达到的情况,水平或者阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 任务 rènwù de 复杂程度 fùzáchéngdù chāo 预期 yùqī

    - Mức độ phức tạp của nhiệm vụ vượt dự kiến.

  • volume volume

    - 问题 wèntí de 严重 yánzhòng 程度 chéngdù 显现 xiǎnxiàn

    - Mức độ nghiêm trọng của vấn đề đã được bộc lộ.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 达到 dádào 极高 jígāo 程度 chéngdù

    - Anh ấy đã nỗ lực đến mức cực kỳ cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 程度

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 恋情 liànqíng 已到 yǐdào 如胶似漆 rújiāosìqī de 程度 chéngdù

    - tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.

  • volume volume

    - de 英语 yīngyǔ 程度 chéngdù 不错 bùcuò

    - Trình độ tiếng Anh của cô ấy khá tốt.

  • volume volume

    - de 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng le 一定 yídìng 程度 chéngdù de 变化 biànhuà

    - Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.

  • volume volume

    - 任务 rènwù de 复杂程度 fùzáchéngdù chāo 预期 yùqī

    - Mức độ phức tạp của nhiệm vụ vượt dự kiến.

  • volume volume

    - 副词 fùcí 体现 tǐxiàn 程度 chéngdù

    - Phó từ thể hiện mức độ.

  • volume volume

    - 干预 gānyù 使 shǐ 他们 tāmen de 口角 kǒujué 达到 dádào zuì 激烈 jīliè 程度 chéngdù

    - Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 真实 zhēnshí 存在 cúnzài de 蟒蛇 mǎngshé néng 巨大 jùdà dào 什么 shénme 程度 chéngdù

    - Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.

  • volume volume

    - 国民 guómín 财富 cáifù zài 很大 hěndà 程度 chéngdù shàng 取决于 qǔjuéyú 一个 yígè 国家 guójiā de 教育 jiàoyù 水准 shuǐzhǔn

    - "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao