Đọc nhanh: 程度 (trình độ). Ý nghĩa là: loại; cấp; trình độ , mức; mức độ. Ví dụ : - 他的文化程度很高。 Trình độ văn hóa của anh ấy rất cao.. - 她的英语程度不错。 Trình độ tiếng Anh của cô ấy khá tốt.. - 她的教育程度不高。 Trình độ giáo dục của cô ấy không cao.
程度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. loại; cấp; trình độ
文化、教育、知识、能力等方面的水平
- 他 的 文化 程度 很 高
- Trình độ văn hóa của anh ấy rất cao.
- 她 的 英语 程度 不错
- Trình độ tiếng Anh của cô ấy khá tốt.
- 她 的 教育 程度 不高
- Trình độ giáo dục của cô ấy không cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mức; mức độ
事物变化达到的情况,水平或者阶段
- 任务 的 复杂程度 超 预期
- Mức độ phức tạp của nhiệm vụ vượt dự kiến.
- 问题 的 严重 程度 已 显现
- Mức độ nghiêm trọng của vấn đề đã được bộc lộ.
- 他 的 努力 达到 极高 程度
- Anh ấy đã nỗ lực đến mức cực kỳ cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 程度
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 她 的 英语 程度 不错
- Trình độ tiếng Anh của cô ấy khá tốt.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 任务 的 复杂程度 超 预期
- Mức độ phức tạp của nhiệm vụ vượt dự kiến.
- 副词 体现 程度
- Phó từ thể hiện mức độ.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
程›