Đọc nhanh: 水准 (thuỷ chuẩn). Ý nghĩa là: trình độ; tiêu chuẩn; chuẩn mực. Ví dụ : - 他的水准很高。 Trình độ của anh ấy rất cao.. - 她的画画水准很专业。 Trình độ vẽ của cô ấy rất chuyên nghiệp.. - 这篇文章水准不错。 Bài viết này có trình độ khá tốt.
水准 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình độ; tiêu chuẩn; chuẩn mực
水平
- 他 的 水准 很 高
- Trình độ của anh ấy rất cao.
- 她 的 画画 水准 很 专业
- Trình độ vẽ của cô ấy rất chuyên nghiệp.
- 这 篇文章 水准 不错
- Bài viết này có trình độ khá tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 水准
✪ 1. Động từ (提高/降低/保持/达到) + 水准
- 他 提高 了 自己 的 水准
- Anh ấy đã nâng cao trình độ của mình.
- 这次 比赛 失 了 水准
- Cuộc thi lần này kém hơn so với tiêu chuẩn.
- 他 的 作业 有失 水准
- Bài tập của anh ấy không đạt tiêu chuẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水准
- 她 的 画画 水准 很 专业
- Trình độ vẽ của cô ấy rất chuyên nghiệp.
- 他 的 作业 有失 水准
- Bài tập của anh ấy không đạt tiêu chuẩn.
- 他 忙不迭 地 准备 茶水
- Anh ấy gấp gáp chuẩn bị trà.
- 我 应该 怎么 准备 汉语 水平 考试 呢 ?
- Tôi nên chuẩn bị như thế nào cho kỳ thi năng lực tiếng Trung?
- 这次 比赛 失 了 水准
- Cuộc thi lần này kém hơn so với tiêu chuẩn.
- 水平 尚及 行业标准
- Mức độ vẫn đạt tiêu chuẩn ngành.
- 这 篇文章 水准 不错
- Bài viết này có trình độ khá tốt.
- 他 提高 了 自己 的 水准
- Anh ấy đã nâng cao trình độ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
水›