Đọc nhanh: 损失程度 (tổn thất trình độ). Ý nghĩa là: Mức độ tổn thất.
损失程度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mức độ tổn thất
损失频率:亦称损失机会,是指在一定时间内一定数目的危险单位中可能受到损失的次数或程度,通常以分数或百分率来表示,即:损失频率=损失次数/危险单位数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损失程度
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 他 补偿 了 我 的 损失
- Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 他 因 炒股票 损失 了 他 的 财产
- Anh ta bị mất tài sản do đầu tư chứng khoán.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 他们 遭受 了 巨大 的 损失
- Họ đã chịu tổn thất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
度›
损›
程›