Đọc nhanh: 水平 (thuỷ bình). Ý nghĩa là: mức; trình độ; level, hướng ngang. Ví dụ : - 他的汉语水平很高。 Trình độ tiếng Hán của anh ấy rất tốt.. - 他的技术水平很高。 Trình độ kỹ thuật của anh ấy rất cao.. - 他们的生活水平不错。 Mức sống của họ khá tốt.
水平 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mức; trình độ; level
在生产、生活、政治、思想、文化、艺术、技术、业务等方面所达到的高度
- 他 的 汉语 水平 很 高
- Trình độ tiếng Hán của anh ấy rất tốt.
- 他 的 技术水平 很 高
- Trình độ kỹ thuật của anh ấy rất cao.
- 他们 的 生活 水平 不错
- Mức sống của họ khá tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hướng ngang
跟水平面平行的
- 这幅 画 有 很多 水平线
- Bức tranh này có rất nhiều đường thẳng ngang.
- 他 沿着 水平 方向 画画 儿
- Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.
- 这种 箱子 必须 水平 放置
- Loại hộp này phải đặt nằm ngang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 水平
✪ 1. 有/没/够 + 水平
có/không có/ đủ trình độ
- 这 篇文章 写 得 很 有 水平
- Bài viết này được viết rất hay, rất có trình độ.
- 这幅 画 还 不够 水平
- Bức tranh này vẫn chưa đủ trình độ.
✪ 2. Động từ (提高/降低/发挥...) + 水平
nâng cao/hạ thấp/phát huy... trình độ
- 如何 提高 人民 的 生活 水平 ?
- Làm thế nào để nâng cao mức sống của người dân.
- 我们 应该 发挥 自己 的 水平
- Chúng ta nên phát huy trình độ của bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水平
- 今年 我要 试试 考 汉语 水平 考试
- Năm nay tôi sẽ cố gắng tham gia kỳ thi năng lực tiếng Trung.
- 他们 的 英语水平 差不多
- Trình độ tiếng Anh của họ tương đương nhau.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
水›