水平 shuǐpíng
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ bình】

Đọc nhanh: 水平 (thuỷ bình). Ý nghĩa là: mức; trình độ; level, hướng ngang. Ví dụ : - 他的汉语水平很高。 Trình độ tiếng Hán của anh ấy rất tốt.. - 他的技术水平很高。 Trình độ kỹ thuật của anh ấy rất cao.. - 他们的生活水平不错。 Mức sống của họ khá tốt.

Ý Nghĩa của "水平" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

水平 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mức; trình độ; level

在生产、生活、政治、思想、文化、艺术、技术、业务等方面所达到的高度

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng hěn gāo

    - Trình độ tiếng Hán của anh ấy rất tốt.

  • volume volume

    - de 技术水平 jìshùshuǐpíng hěn gāo

    - Trình độ kỹ thuật của anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng 不错 bùcuò

    - Mức sống của họ khá tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hướng ngang

跟水平面平行的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà yǒu 很多 hěnduō 水平线 shuǐpíngxiàn

    - Bức tranh này có rất nhiều đường thẳng ngang.

  • volume volume

    - 沿着 yánzhe 水平 shuǐpíng 方向 fāngxiàng 画画 huàhuà ér

    - Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 箱子 xiāngzi 必须 bìxū 水平 shuǐpíng 放置 fàngzhì

    - Loại hộp này phải đặt nằm ngang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 水平

✪ 1. 有/没/够 + 水平

có/không có/ đủ trình độ

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hěn yǒu 水平 shuǐpíng

    - Bài viết này được viết rất hay, rất có trình độ.

  • volume

    - 这幅 zhèfú huà hái 不够 bùgòu 水平 shuǐpíng

    - Bức tranh này vẫn chưa đủ trình độ.

✪ 2. Động từ (提高/降低/发挥...) + 水平

nâng cao/hạ thấp/phát huy... trình độ

Ví dụ:
  • volume

    - 如何 rúhé 提高 tígāo 人民 rénmín de 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Làm thế nào để nâng cao mức sống của người dân.

  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 发挥 fāhuī 自己 zìjǐ de 水平 shuǐpíng

    - Chúng ta nên phát huy trình độ của bản thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水平

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我要 wǒyào 试试 shìshì kǎo 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng 考试 kǎoshì

    - Năm nay tôi sẽ cố gắng tham gia kỳ thi năng lực tiếng Trung.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 差不多 chàbùduō

    - Trình độ tiếng Anh của họ tương đương nhau.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 提高 tígāo 人民 rénmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân

  • volume volume

    - 今昔对比 jīnxīduìbǐ 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le

    - So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 汛期 xùnqī 海河 hǎihé de 水情 shuǐqíng 一直 yìzhí 平稳 píngwěn

    - mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差不多 chàbùduō 很难 hěnnán 分出 fēnchū 高低 gāodī

    - trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 历史 lìshǐ 同期 tóngqī 最高 zuìgāo 水平 shuǐpíng

    - sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 进餐 jìncān 血糖 xuètáng 水平 shuǐpíng 下降 xiàjiàng huì 使 shǐ de 大脑 dànǎo 紧张 jǐnzhāng

    - Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao