Đọc nhanh: 程度副词 (trình độ phó từ). Ý nghĩa là: phó từ chỉ mức độ.
程度副词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phó từ chỉ mức độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 程度副词
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 她 的 英语 程度 不错
- Trình độ tiếng Anh của cô ấy khá tốt.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 他 的 文化 程度 很 高
- Trình độ văn hóa của anh ấy rất cao.
- 副词 强调 语气
- Phó từ nhấn mạnh ngữ khí.
- 副词 体现 程度
- Phó từ thể hiện mức độ.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
度›
程›
词›