Đọc nhanh: 玩儿稀的 (ngoạn nhi hi đích). Ý nghĩa là: làm chuyện độc đáo; làm những chuyện không giống ai; làm chuyện khác thường. Ví dụ : - 他喜欢玩儿稀的,以显示他的与众不同。 Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
玩儿稀的 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm chuyện độc đáo; làm những chuyện không giống ai; làm chuyện khác thường
干别人没见过的事情;干不寻常的事或稀奇古怪的事
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩儿稀的
- 这 是 个 好玩儿 的 游戏
- Đó là một trò chơi thú vị.
- 他 真是 个 无聊 的 玩意儿
- Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.
- 这些 玩具 是 儿童 专用 的
- Những món đồ chơi này dành riêng cho trẻ em.
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 你 要是 不会 游泳 , 就别 到 深 的 地方 去游 , 这 可不是 闹着玩儿 的
- anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
玩›
的›
稀›