Đọc nhanh: 电流互感器 (điện lưu hỗ cảm khí). Ý nghĩa là: Máy biến dòng, máy biến cường độ dòng điện.
电流互感器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Máy biến dòng
因此它经常有线路的全部电流流过,二次侧绕组匝数比较多,串接在测量仪表和保护回路中,电流互感器在工作时,它的二次侧回路始终是闭合的,因此测量仪表和保护回路串联线圈的阻抗很小,电流互感器的工作状态接近短路。电流互感器是把一次侧大电流转换成二次侧小电流来测量 ,二次侧不可开路。词条介绍了其工作原理、参数说明、分类、使用介绍等。
✪ 2. máy biến cường độ dòng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电流互感器
- 互联网 浏览器
- Trình duyệt Internet.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
- 他 被 传染 了 流感
- Anh ấy bị lây nhiễm cúm.
- 他 不 小心 感染 了 流感
- Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.
- 他 感动 得 流泪
- Anh ấy cảm động đến rơi nước mắt.
- 修 电器 他 十分 在 行
- Sửa thiết bị điện anh ấy rất lành nghề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
器›
感›
流›
电›