Đọc nhanh: 涡轮增压器 (oa luân tăng áp khí). Ý nghĩa là: Bộ tăng áp tua bin.
涡轮增压器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ tăng áp tua bin
涡轮增压器实际上是一种空气压缩机,通过压缩空气来增加进气量。它是利用发动机排出的废气惯性冲力来推动涡轮室内的涡轮,涡轮又带动同轴的叶轮,叶轮压送由空气滤清器管道送来的空气,使之增压进入气缸。当发动机转速增大,废气排出速度与涡轮转速也同步增加,叶轮就压缩更多的空气进入气缸,空气的压力和密度增大可以燃烧更多的燃料,相应增加燃料量和调整发动机的转速,就可以增加发动机的输出功率了。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涡轮增压器
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
器›
增›
涡›
轮›