Đọc nhanh: 失道寡助 (thất đạo quả trợ). Ý nghĩa là: một nguyên nhân không chính đáng tìm thấy ít sự hỗ trợ (thành ngữ, từ Mạnh Tử), 得道 多 助 một nguyên nhân chính đáng thu hút nhiều sự ủng hộ.
失道寡助 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một nguyên nhân không chính đáng tìm thấy ít sự hỗ trợ (thành ngữ, từ Mạnh Tử)
an unjust cause finds little support (idiom, from Mencius)
✪ 2. 得道 多 助 một nguyên nhân chính đáng thu hút nhiều sự ủng hộ
cf 得道多助 [dé dào duō zhù] a just cause attracts much support
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失道寡助
- 政府 提供 了 失业 补助
- Chính phủ cung cấp trợ cấp thất nghiệp.
- 失业 的 员工 需要 帮助
- Nhân viên thất nghiệp cần sự giúp đỡ.
- 这个 班 帮助 失业 的 年轻人
- Lớp học này giúp những người trẻ thất nghiệp.
- 失去 了 同龄人 的 帮助 支持
- Cắt đứt sự hỗ trợ của bạn bè.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 我 让 你 查出 你 自己 不 知道 的 心律失常
- Tôi đã tiết lộ một chứng rối loạn nhịp tim mà bạn không biết mình mắc phải.
- 警察 帮助 寻找 走失 的 人
- Cảnh sát giúp tìm kiếm người bị lạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
失›
寡›
道›