称为 chēng wéi
volume volume

Từ hán việt: 【xưng vi】

Đọc nhanh: 称为 (xưng vi). Ý nghĩa là: gọi là; xem là; coi là; mệnh danh là. Ví dụ : - 她被称为歌唱天才”。 Cô ấy được mệnh danh là "thiên tài âm nhạc".. - 这本书称为经典之作。 Cuốn sách này được gọi là tác phẩm kinh điển.. - 这个地方称为天堂”。 Nơi này được gọi là "thiên đường".

Ý Nghĩa của "称为" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

称为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gọi là; xem là; coi là; mệnh danh là

叫做、称作

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 称为 chēngwéi 歌唱 gēchàng 天才 tiāncái

    - Cô ấy được mệnh danh là "thiên tài âm nhạc".

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 称为 chēngwéi 经典之作 jīngdiǎnzhīzuò

    - Cuốn sách này được gọi là tác phẩm kinh điển.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 称为 chēngwéi 天堂 tiāntáng

    - Nơi này được gọi là "thiên đường".

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng huā 称为 chēngwéi 玫瑰 méiguī

    - Loài hoa này được gọi là "hoa hồng".

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 称为

✪ 1. A + 被 + 称为 + B

A được gọi là B

Ví dụ:
  • volume

    - 长城 chángchéng bèi 称为 chēngwéi 中国 zhōngguó de 象征 xiàngzhēng

    - Vạn Lý Trường Thành được coi là biểu tượng của Trung Quốc.

  • volume

    - 这条 zhètiáo bèi 称为 chēngwéi 母亲河 mǔqīnhé

    - Con sông này được gọi là "sông mẹ".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称为

  • volume volume

    - 他们 tāmen ài 举行 jǔxíng 称之为 chēngzhīwéi 文学 wénxué 晚会 wǎnhuì de 活动 huódòng

    - Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.

  • volume volume

    - bèi rén 称为 chēngwéi xiǎo sān

    - Anh ấy bị gọi là người thứ ba.

  • volume volume

    - 人们 rénmen chēng wèi xiǎo 神童 shéntóng

    - Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".

  • volume volume

    - chēng wèi G shuǐ de 替代品 tìdàipǐn

    - Ông đã tiếp thị nó như một sự thay thế cho GHB.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 常称 chángchēng 孔子 kǒngzǐ wèi 仲尼 zhòngní

    - Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng bèi 称为 chēngwéi 世界 shìjiè 奇迹 qíjì

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.

  • volume volume

    - bo 星相 xīngxiàng 之类 zhīlèi 过去 guòqù zǒng 称为 chēngwéi 方技 fāngjì

    - nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen chēng 这条 zhètiáo jiē wèi 购物 gòuwù jiē

    - Họ gọi con phố này là "phố mua sắm".

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao