Đọc nhanh: 叫做 (khiếu tố). Ý nghĩa là: là; gọi là; tên là. Ví dụ : - 这个节日叫做春节。 Ngày lễ này được gọi là Tết Nguyên Đán.. - 这个角度叫做锐角。 Góc này được gọi là góc nhọn.. - 她的名字叫做李华。 Tên của cô ấy là Lý Hoa.
叫做 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. là; gọi là; tên là
(名称) 是;称为
- 这个 节日 叫做 春节
- Ngày lễ này được gọi là Tết Nguyên Đán.
- 这个 角度 叫做 锐角
- Góc này được gọi là góc nhọn.
- 她 的 名字 叫做 李华
- Tên của cô ấy là Lý Hoa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 叫做
✪ 1. A + 叫做 + B
A gọi là B
- 这种 植物 叫做 空心菜
- Loại thực vật này gọi là rau muống.
- 这个 东西 叫做 电脑
- Cái đồ vật này gọi là máy tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫做
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 这 东西 叫做 滴滴涕
- Thứ này tên là DDT.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 农历 每月 初一 叫做 朔
- Mùng một âm lịch được gọi là sóc.
- 传说 中 的 叫 花鸡 , 在家 也 能 轻松 做 !
- Món gà ăn xin huyền thoại bạn có thể dễ dàng làm tại nhà!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
叫›