Đọc nhanh: 统称为 (thống xưng vi). Ý nghĩa là: được gọi chung là, gọi cái gì đó là một nhóm. Ví dụ : - 陶器和瓷器统称为陶瓷。 đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
统称为 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được gọi chung là
collectively known as
- 陶器 和 瓷器 统称 为 陶瓷
- đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
✪ 2. gọi cái gì đó là một nhóm
to call sth as a group
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统称为
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 陶器 和 瓷器 统称 为 陶瓷
- đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 他 为 我们 介绍 了 花园 中 对称 的 布局
- Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.
- 他们 称 这条 街 为 购物 街
- Họ gọi con phố này là "phố mua sắm".
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
称›
统›