Đọc nhanh: 有去无回 (hữu khứ vô hồi). Ý nghĩa là: ra đi mãi mãi (thành ngữ).
有去无回 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra đi mãi mãi (thành ngữ)
gone forever (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有去无回
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 她 觉得 无颜 再 回去
- Cô ấy cảm thấy không còn mặt mũi để quay lại.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
- 我 连 去 三 封信 , 但 一直 没有 回音
- tôi đã gởi ba bức thư rồi, nhưng vẫn chưa nhận được hồi âm.
- 我们 还 上 了 摩天轮 上去 体验 了 一回 很 有趣
- Chúng tôi cũng đi đu quay để trải nghiệm, rất thú vị.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
回›
无›
有›