Đọc nhanh: 积习 (tí tập). Ý nghĩa là: thói quen lâu ngày; thói quen; thói; tật (thường chỉ thói quen xấu); tích tập. Ví dụ : - 积习甚深。 thói quen đã ăn sâu.. - 积习难改。 thói quen khó sửa.
积习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thói quen lâu ngày; thói quen; thói; tật (thường chỉ thói quen xấu); tích tập
长期形成的旧习惯 (多指不良的)
- 积习 甚深
- thói quen đã ăn sâu.
- 积习难改
- thói quen khó sửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积习
- 荡除 积习
- loại bỏ thói quen lâu ngày
- 积习 甚深
- thói quen đã ăn sâu.
- 积习难改
- thói quen khó sửa.
- 如果 你 不 积极进取 , 更加 努力学习 , 你 就 会考 不及格 的
- Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.
- 她 对 学习 非常 积极
- Cô ấy rất tích cực trong việc học.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 去年 三月 , 他 加入 共青团 , 从此 工作 学习 更加 积极 了
- Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.
- 学习 贵在 积累 和 坚持
- Trong học tập, tích lũy và kiên trì là vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
积›