Đọc nhanh: 租赁期 (tô nhẫm kì). Ý nghĩa là: thời hạn cho thuê.
租赁期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời hạn cho thuê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租赁期
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 房租 到期 该 交钱
- Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.
- 公司 提供 房屋 租赁 服务
- Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.
- 这 房租 合同 限期 已满
- Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.
- 这个 公司 专注 于 设备 租赁
- Công ty này chuyên về cho thuê thiết bị.
- 我们 需要 租赁 一些 工具
- Chúng tôi cần thuê một số công cụ.
- 公司 预付 了 设备 的 租赁费
- Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.
- 租金 已 到期 你 的 支票 来到 真是 喜从天降
- Tiền thuê đã đến hạn, chiếc séc của bạn đến thật là một niềm vui bất ngờ từ trên trời rơi xuống!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
租›
赁›