Đọc nhanh: 租钱 (tô tiền). Ý nghĩa là: tiền thuê.
租钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền thuê
租金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租钱
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 房租 到期 该 交钱
- Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 我 昨天 刚交 了 房租 , 所以 没钱 了
- Hôm qua tớ vừa đóng tiền nhà, giờ rỗng túi rồi.
- 他 因为 欠钱 没有 办法 支付 房租
- Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
租›
钱›