Đọc nhanh: 租让 (tô nhượng). Ý nghĩa là: cho thuê; cho mướn; nhượng.
租让 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho thuê; cho mướn; nhượng
把土地、物品等出租给别的人或国家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租让
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不要 让 别人 看不起 你
- Đừng để người khác coi thường bạn.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
租›
让›