Đọc nhanh: 租户 (tô hộ). Ý nghĩa là: người thuê; người mướn (đồ đạc hay nhà cửa), tô hô. Ví dụ : - 为什么有的房东喜欢把房间租给男租户? Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?. - 为什么有的房东喜欢把房间租给女租户? Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
租户 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người thuê; người mướn (đồ đạc hay nhà cửa)
租用房屋或物品的人
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
✪ 2. tô hô
向他方租借房地、器物的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租户
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 租户 需要 纳 租金
- Người thuê nhà phải nộp tiền nhà.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 房地产 经纪人 帮助 客户 买卖 、 租赁 物业
- Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
租›