Đọc nhanh: 女租户 (nữ tô hộ). Ý nghĩa là: nữ thuê nhà. Ví dụ : - 为什么有的房东喜欢把房间租给女租户? Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
女租户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nữ thuê nhà
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女租户
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 那小女孩 把 鼻子 贴 在 窗户 上
- Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.
- 租户 需要 纳 租金
- Người thuê nhà phải nộp tiền nhà.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 房地产 经纪人 帮助 客户 买卖 、 租赁 物业
- Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
户›
租›