Đọc nhanh: 男租户 (nam tô hộ). Ý nghĩa là: nam thuê nhà. Ví dụ : - 为什么有的房东喜欢把房间租给男租户? Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
男租户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nam thuê nhà
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男租户
- 这户 人家 的 男 很 有 出息
- Con trai của gia đình này rất có tiền đồ.
- 临街 的 窗户
- cửa sổ nhìn ra đường cái.
- 租户 需要 纳 租金
- Người thuê nhà phải nộp tiền nhà.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
- 房地产 经纪人 帮助 客户 买卖 、 租赁 物业
- Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
男›
租›