住客 zhù kè
volume volume

Từ hán việt: 【trụ khách】

Đọc nhanh: 住客 (trụ khách). Ý nghĩa là: khách sạn, người thuê nhà, chứa trọ. Ví dụ : - 在电销中,能否一句话抓住客户,开场白是重中之重 Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu

Ý Nghĩa của "住客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

住客 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khách sạn

hotel guest

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 电销 diànxiāo zhōng 能否 néngfǒu 一句 yījù huà 抓住 zhuāzhù 客户 kèhù 开场白 kāichǎngbái shì 重中之重 zhòngzhōngzhīzhòng

    - Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu

✪ 2. người thuê nhà

tenant

✪ 3. chứa trọ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住客

  • volume volume

    - 客人 kèrén 已经 yǐjīng 入住 rùzhù 酒店 jiǔdiàn

    - Khách đã vào ở khách sạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 这家 zhèjiā 客栈 kèzhàn 住宿 zhùsù

    - Họ đang ở trong quán trọ này.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 客人 kèrén bìng 没有 méiyǒu suǒ 订房间 dìngfángjiān de 房卡 fángkǎ 住宿 zhùsù

    - Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.

  • volume volume

    - xiǎng liú 客人 kèrén 多住 duōzhù 几天 jǐtiān

    - Anh ấy muốn giữ khách ở lại vài ngày.

  • volume volume

    - zài 电销 diànxiāo zhōng 能否 néngfǒu 一句 yījù huà 抓住 zhuāzhù 客户 kèhù 开场白 kāichǎngbái shì 重中之重 zhòngzhōngzhīzhòng

    - Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu

  • volume volume

    - 常住 chángzhù 顾客 gùkè 可以 kěyǐ 使用 shǐyòng 酒店 jiǔdiàn de 游泳池 yóuyǒngchí 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 享用 xiǎngyòng 免费 miǎnfèi de zhōng 西式 xīshì

    - Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày

  • - 所有 suǒyǒu de 旅客 lǚkè zài 入住 rùzhù qián dōu 需要 xūyào 填写 tiánxiě 旅客 lǚkè 登记簿 dēngjìbù

    - Mọi khách đều cần điền vào sổ đăng ký của khách trước khi nhận phòng.

  • - 旅客 lǚkè 登记簿 dēngjìbù shàng de 信息 xìnxī jiāng 用于 yòngyú 入住 rùzhù 登记 dēngjì

    - Thông tin trong sổ đăng ký của khách sẽ được sử dụng để đăng ký nhận phòng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao