佃户 diànhù
volume volume

Từ hán việt: 【điền hộ】

Đọc nhanh: 佃户 (điền hộ). Ý nghĩa là: tá điền. Ví dụ : - 这些可怜的佃户在那个庄园里耕种。 Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.

Ý Nghĩa của "佃户" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

佃户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tá điền

租种某地主土地的农民称为某地主的佃户

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 可怜 kělián de 佃户 diànhù zài 那个 nàgè 庄园 zhuāngyuán 耕种 gēngzhòng

    - Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佃户

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 可怜 kělián de 佃户 diànhù zài 那个 nàgè 庄园 zhuāngyuán 耕种 gēngzhòng

    - Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.

  • volume volume

    - 高门大户 gāoméndàhù

    - nhà cao cửa rộng

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā shì 门当户对 méndànghùduì

    - Nhà họ là môn đăng hộ đối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两家 liǎngjiā zuò qīn dào shì 门当户对 méndànghùduì

    - hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 敲打 qiāodǎ 窗户 chuānghu

    - Họ đang gõ cửa sổ.

  • volume

    - 他们 tāmen 客户 kèhù 谈判 tánpàn

    - Họ đàm phán với khách hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 对待 duìdài 客户 kèhù hěn 敷衍 fūyǎn

    - Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.

  • volume volume

    - 严肃 yánsù de 服务态度 fúwùtàidù ràng 客户 kèhù hěn 满意 mǎnyì

    - Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn , Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OW (人田)
    • Bảng mã:U+4F43
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao