Đọc nhanh: 佃户 (điền hộ). Ý nghĩa là: tá điền. Ví dụ : - 这些可怜的佃户在那个庄园里耕种。 Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
佃户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tá điền
租种某地主土地的农民称为某地主的佃户
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佃户
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 他们 在 敲打 窗户
- Họ đang gõ cửa sổ.
- 他们 和 客户 谈判
- Họ đàm phán với khách hàng.
- 他们 对待 客户 很 敷衍
- Họ đối đãi với khách hàng rất hời hợt.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佃›
户›