Đọc nhanh: 科学技术是第一生产力 (khoa học kĩ thuật thị đệ nhất sinh sản lực). Ý nghĩa là: Khoa học và công nghệ là lực lượng sản xuất số một (từ bài phát biểu năm 1978 của Đặng Tiểu Bình 鄧小平 | 邓小平 giới thiệu Bốn hiện đại hóa 四個現代化 | 四个现代化)..
科学技术是第一生产力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoa học và công nghệ là lực lượng sản xuất số một (từ bài phát biểu năm 1978 của Đặng Tiểu Bình 鄧小平 | 邓小平 giới thiệu Bốn hiện đại hóa 四個現代化 | 四个现代化).
Science and technology is the number one productive force (from 1978 speech by Deng Xiaoping 鄧小平|邓小平 introducing the Four Modernizations 四個現代化|四个现代化).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科学技术是第一生产力
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 是 教堂 山 的 一家 生物科技 公司
- Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.
- 语言 学习 是 一项 技能 , 熟能生巧
- Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..
- 科学技术 并 不是 那么 神秘 , 只要 努力 钻研 , 就 可以 掌握 它
- khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.
- 天文学 是 一门 严谨 的 科学 与 占星术 完全 不同
- Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
- 我们 需要 有 一支 强大 的 科学技术 队伍
- chúng tôi cần có một đội ngũ khoa học kỹ thuật lớn mạnh
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
产›
力›
学›
技›
是›
术›
生›
科›
第›