Đọc nhanh: 科学技术 (khoa học kĩ thuật). Ý nghĩa là: khoa học và Công nghệ. Ví dụ : - 科学技术情报。 tình báo khoa học kỹ thuật.. - 科学技术并不是那么神秘,只要努力钻研,就可以掌握它。 khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.. - 会议通过了一系列旨在进一步发展两国科学技术合作的决议。 hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
科学技术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoa học và Công nghệ
science and technology
- 科学技术 情报
- tình báo khoa học kỹ thuật.
- 科学技术 并 不是 那么 神秘 , 只要 努力 钻研 , 就 可以 掌握 它
- khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 我们 需要 有 一支 强大 的 科学技术 队伍
- chúng tôi cần có một đội ngũ khoa học kỹ thuật lớn mạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科学技术
- 科学技术 情报
- tình báo khoa học kỹ thuật.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 开展 科学技术 交流活动
- Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.
- 科学技术 要 造福 人民
- Khoa học và công nghệ phải mang lại lợi ích cho nhân dân.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
- 我们 需要 有 一支 强大 的 科学技术 队伍
- chúng tôi cần có một đội ngũ khoa học kỹ thuật lớn mạnh
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 正确处理 科学技术 普及 和 提高 的 关系
- giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
技›
术›
科›