Đọc nhanh: 科学技术现代化 (khoa học kĩ thuật hiện đại hoá). Ý nghĩa là: hiện đại hóa khoa học và công nghệ, một trong bốn hiện đại hóa của Đặng Tiểu Bình.
科学技术现代化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện đại hóa khoa học và công nghệ, một trong bốn hiện đại hóa của Đặng Tiểu Bình
modernization of science and technology, one of Deng Xiaoping's Four Modernizations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科学技术现代化
- 封建社会 缺乏 现代化 的 科技
- Xã hội phong kiến thiếu công nghệ hiện đại.
- 科学技术 并 不是 那么 神秘 , 只要 努力 钻研 , 就 可以 掌握 它
- khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.
- 科学技术 要 造福 人民
- Khoa học và công nghệ phải mang lại lợi ích cho nhân dân.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
- 现代科技 发展 很快
- Công nghệ hiện đại phát triển rất nhanh.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 正确处理 科学技术 普及 和 提高 的 关系
- giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
- 通过 现代 技术 , 我们 可以 即时 通信
- Với công nghệ kĩ thuật hiện đại, chúng ta có thể giao tiếp liên lạc ngay lập tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
化›
学›
技›
术›
现›
科›