Đọc nhanh: 秋天 (thu thiên). Ý nghĩa là: thu; mùa thu. Ví dụ : - 秋天的天气凉爽。 Thời tiết mùa thu mát mẻ.. - 秋天很适合旅游。 Mùa thu rất thích hợp để du lịch.. - 秋天的风很清新。 Gió thu rất trong lành.
秋天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu; mùa thu
秋季
- 秋天 的 天气 凉爽
- Thời tiết mùa thu mát mẻ.
- 秋天 很 适合 旅游
- Mùa thu rất thích hợp để du lịch.
- 秋天 的 风 很 清新
- Gió thu rất trong lành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 秋天 với từ khác
✪ 1. 秋 vs 秋天
"秋" và "秋天" có chỗ giống nhau, nhưng "秋" còn là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, còn "秋天" không có khả năng cấu tạo từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋天
- 她 把 秋天 比喻 成 一幅 画
- Cô ấy ví mùa thu như một bức tranh.
- 枫叶 到 秋天 变红 了
- Lá phong vào mùa thu chuyển đỏ.
- 大秋 一过 , 天气 就 冷 起来 了
- qua mùa thu hoạch chính, thời tiết sẽ trở lạnh.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 北京 一年 中 最好 的 季节 要数 秋天 了
- Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.
- 孩子 在 秋天 诞生 了
- Đứa trẻ sinh ra vào mùa thu.
- 今天 是 中秋节 , 是 吗 ?
- Hôm nay là Tết Trung thu đúng không?
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
秋›