秋闱 qiū wéi
volume volume

Từ hán việt: 【thu vi】

Đọc nhanh: 秋闱 (thu vi). Ý nghĩa là: thi Hương (chế độ thi cử thời nhà Minh, nhà Thanh, Trung Quốc), thi hương.

Ý Nghĩa của "秋闱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

秋闱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thi Hương (chế độ thi cử thời nhà Minh, nhà Thanh, Trung Quốc)

秋试

✪ 2. thi hương

明清两代科举制度, 乡试在秋季举行, 叫做秋试

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋闱

  • volume volume

    - xìng qiū

    - Anh ấy họ Thu.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián qiū 真不错 zhēnbùcuò

    - thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.

  • volume volume

    - 麦秋 màiqiū 已经 yǐjīng 到来 dàolái le

    - Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.

  • volume volume

    - 仲秋 zhòngqiū de 天气 tiānqì 不太好 bùtàihǎo

    - Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相识 xiāngshí zài 那个 nàgè qiū

    - Họ quen nhau vào mùa thu đó.

  • volume volume

    - zhàn zài 秋千 qiūqiān shàng 来回 láihuí yōu

    - Anh ấy đứng trên cái đu đu qua đu lại.

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié shì 越南 yuènán de 传统节日 chuántǒngjiérì

    - Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.

  • volume volume

    - 余秋雨 yúqiūyǔ zài 文学界 wénxuéjiè 真的 zhēnde 不入流 bùrùliú xiě diǎn 游记 yóujì jiào 作家 zuòjiā ma

    - Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丶丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSQS (中尸手尸)
    • Bảng mã:U+95F1
    • Tần suất sử dụng:Thấp