Đọc nhanh: 春 (xuân). Ý nghĩa là: xuân; mùa xuân, tình yêu; ái tình; mối tình (nam, nữ), tuổi xuân; thanh xuân (năm). Ví dụ : - 春天是万物生长的季节。 Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.. - 春来了,大地渐渐复苏。 Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.. - 她的眼中流露出一丝春意。 Trong mắt cô ấy lộ ra một chút tình ý.
春 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. xuân; mùa xuân
春季
- 春天 是 万物 生长 的 季节
- Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.
- 春来 了 , 大地 渐渐 复苏
- Xuân đến rồi, mặt đất dần dần phục hồi.
✪ 2. tình yêu; ái tình; mối tình (nam, nữ)
男女情欲
- 她 的 眼中 流露出 一丝 春意
- Trong mắt cô ấy lộ ra một chút tình ý.
- 她 的 春情 , 无法 阻挡
- Tình yêu của cô ấy không thể ngăn cản.
✪ 3. tuổi xuân; thanh xuân (năm)
时间
- 戎马生涯 二十 春
- Hai mươi năm cuộc đời binh nghiệp.
- 春时 一刻 值千金
- Thời gian thanh xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
✪ 4. họ Xuân
姓
- 春 先生 是 个 好人
- Ông Xuân là một người tốt.
- 我 认识 春 老师
- Tôi quen cô giáo Xuân.
✪ 5. tươi lại; sức sống; hồi sinh
比喻生机
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 经过 春风 , 枯树 开始 回春
- Qua gió xuân, cây khô bắt đầu hồi sinh.
So sánh, Phân biệt 春 với từ khác
✪ 1. 春 vs 春天
Nghĩa của hai từ "春" và "春天"giống nhau, nhưng "春" là ngữ tố, có khả năng kết hợp tạo thành từ, "春天" không có khả năng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 今年 春 上 雨水 多
- mùa xuân năm nay mưa nhiều.
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›