Đọc nhanh: 秋波 (thu ba). Ý nghĩa là: sóng thu; thu ba; làn thu thuỷ (chỉ mắt long lanh của người con gái đẹp). Ví dụ : - 暗送秋波。 liếc mắt đưa tình
秋波 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng thu; thu ba; làn thu thuỷ (chỉ mắt long lanh của người con gái đẹp)
比喻美女的眼睛
- 暗送秋波
- liếc mắt đưa tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋波
- 暗送秋波
- liếc mắt đưa tình
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 上 好 的 一瓶 波尔多 酒
- Chai rượu Bordeaux đẹp.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
波›
秋›