Đọc nhanh: 初秋 (sơ thu). Ý nghĩa là: đầu thu; tháng 7; tháng đầu mùa thu.
✪ 1. đầu thu; tháng 7; tháng đầu mùa thu
秋季的头一个月,即阴历七月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初秋
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 不错 , 当初 他 就是 这么 说 的
- Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.
- 时令 已交 初秋 , 天气 逐渐 凉爽
- thời tiết chuyển sang thu, khí hậu mát dần lên.
- 中秋节 讲 姮 娥 的 故事
- Trung thu kể chuyện Hằng Nga.
- 我 最 喜欢 夏末秋 初 的 越南
- Tôi thích nhất Việt Nam vào cuối mùa hè và đầu mùa thu.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
秋›