Đọc nhanh: 春花秋月 (xuân hoa thu nguyệt). Ý nghĩa là: hoa xuân trăng thu; cảnh sắc tươi đẹp; những ngày hạnh phúc.
春花秋月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa xuân trăng thu; cảnh sắc tươi đẹp; những ngày hạnh phúc
春之花,秋之月指人间最美好的时光和景色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春花秋月
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
月›
秋›
花›