Đọc nhanh: 秃顶 (ngốc đỉnh). Ý nghĩa là: hói đầu; hói; hói trán. Ví dụ : - 他讨厌人家影射他秃顶. Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.. - 他有个看法是男人戴帽子就会秃顶. Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
秃顶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hói đầu; hói; hói trán
头顶脱落了全部或大部分头发
- 他 讨厌 人家 影射 他 秃顶
- Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秃顶
- 头顶 有点 秃 了
- đỉnh đầu hơi hói.
- 他 的 头顶 开始 秃 了
- Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.
- 他 年轻 不大 却 已 秃顶
- Anh ấy tuổi còn trẻ mà đã hói đầu.
- 他 讨厌 人家 影射 他 秃顶
- Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秃›
顶›