秃噜 tū lu
volume volume

Từ hán việt: 【ngốc lỗ】

Đọc nhanh: 秃噜 (ngốc lỗ). Ý nghĩa là: khoan khoái; dễ chịu, rụng (lông), rơi; rủ. Ví dụ : - 你的鞋带秃噜了。 đôi giày của anh mang thật dễ chịu.. - 这张老羊皮的毛儿都秃噜了。 lông của con dê già này đều rụng cả rồi.. - 秃噜着裤子。 rơi cái quần.

Ý Nghĩa của "秃噜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

秃噜 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. khoan khoái; dễ chịu

松散开

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 鞋带 xiédài 秃噜 tūlū le

    - đôi giày của anh mang thật dễ chịu.

✪ 2. rụng (lông)

(毛、羽毛) 脱落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng lǎo 羊皮 yángpí de 毛儿 máoér dōu 秃噜 tūlū le

    - lông của con dê già này đều rụng cả rồi.

✪ 3. rơi; rủ

拖;坠下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 秃噜 tūlū zhe 裤子 kùzi

    - rơi cái quần.

  • volume volume

    - 裤子 kùzi 秃噜 tūlū le

    - cái quần rơi xuống đất rồi.

✪ 4. nói hớ; thất thố

脱口失言

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 留神 liúshén bié huà shuō 秃噜 tūlū le

    - anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.

✪ 5. quá mức

过头

Ví dụ:
  • volume volume

    - qián 一花 yīhuā jiù 花秃噜 huātūlū le

    - tiền tiêu là tiêu quá mức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秃噜

  • volume volume

    - 秃噜 tūlū zhe 裤子 kùzi

    - rơi cái quần.

  • volume volume

    - qián 一花 yīhuā jiù 花秃噜 huātūlū le

    - tiền tiêu là tiêu quá mức.

  • volume volume

    - 裤子 kùzi 秃噜 tūlū le

    - cái quần rơi xuống đất rồi.

  • volume volume

    - de 鞋带 xiédài 秃噜 tūlū le

    - đôi giày của anh mang thật dễ chịu.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

  • volume volume

    - de 头顶 tóudǐng 开始 kāishǐ le

    - Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.

  • volume volume

    - yào 留神 liúshén bié huà shuō 秃噜 tūlū le

    - anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng lǎo 羊皮 yángpí de 毛儿 máoér dōu 秃噜 tūlū le

    - lông của con dê già này đều rụng cả rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lỗ ,
    • Nét bút:丨フ一ノフ丨フ一丨一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRNWA (重口弓田日)
    • Bảng mã:U+565C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngốc , Thốc
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDHN (竹木竹弓)
    • Bảng mã:U+79C3
    • Tần suất sử dụng:Cao