Đọc nhanh: 秃噜 (ngốc lỗ). Ý nghĩa là: khoan khoái; dễ chịu, rụng (lông), rơi; rủ. Ví dụ : - 你的鞋带秃噜了。 đôi giày của anh mang thật dễ chịu.. - 这张老羊皮的毛儿都秃噜了。 lông của con dê già này đều rụng cả rồi.. - 秃噜着裤子。 rơi cái quần.
秃噜 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. khoan khoái; dễ chịu
松散开
- 你 的 鞋带 秃噜 了
- đôi giày của anh mang thật dễ chịu.
✪ 2. rụng (lông)
(毛、羽毛) 脱落
- 这张 老 羊皮 的 毛儿 都 秃噜 了
- lông của con dê già này đều rụng cả rồi.
✪ 3. rơi; rủ
拖;坠下来
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 裤子 秃噜 地 了
- cái quần rơi xuống đất rồi.
✪ 4. nói hớ; thất thố
脱口失言
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
✪ 5. quá mức
过头
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秃噜
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 裤子 秃噜 地 了
- cái quần rơi xuống đất rồi.
- 你 的 鞋带 秃噜 了
- đôi giày của anh mang thật dễ chịu.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 他 的 头顶 开始 秃 了
- Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
- 这张 老 羊皮 的 毛儿 都 秃噜 了
- lông của con dê già này đều rụng cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噜›
秃›