Đọc nhanh: 到顶 (đáo đỉnh). Ý nghĩa là: đến đỉnh; đến đỉnh điểm; tối đa; hết mức; đến chỗ tột bậc. Ví dụ : - 要破除增产到顶的思想。 phải gạt bỏ tư tưởng tăng gia sản xuất tối đa.
到顶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến đỉnh; đến đỉnh điểm; tối đa; hết mức; đến chỗ tột bậc
到顶点;到了尽头
- 要 破除 增产 到 顶 的 思想
- phải gạt bỏ tư tưởng tăng gia sản xuất tối đa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到顶
- 她 扳住 梯子 爬 到 屋顶
- Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.
- 我们 到 山顶 览 全景
- Chúng tôi lên đỉnh núi ngắm toàn cảnh.
- 他们 在 提升 材料 到 顶层
- Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.
- 我们 从 悬崖 顶上 的 高处 能 看到 城市 的 全景
- Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.
- 比赛 的 激烈 程度 达到 了 顶点
- Mức độ kịch liệt của trận đấu đã lên đến đỉnh điểm.
- 他 的 人生 达到 了 顶点
- Cuộc đời anh đã đạt đến đỉnh cao.
- 从 这里 到 山顶 很遥
- Từ đây đến đỉnh núi rất xa.
- 我们 好容易 才 爬 到 山顶
- vất vả lắm chúng tôi mới leo tới đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
顶›