Đọc nhanh: 秃子 (ngốc tử). Ý nghĩa là: người hói đầu, bệnh chốc đầu; nấm da đầu.
秃子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người hói đầu
头发脱光的人
✪ 2. bệnh chốc đầu; nấm da đầu
黄癣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秃子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 裤子 秃噜 地 了
- cái quần rơi xuống đất rồi.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
秃›