秃鹫 tūjiù
volume volume

Từ hán việt: 【ngốc thứu】

Đọc nhanh: 秃鹫 (ngốc thứu). Ý nghĩa là: kền kền; kên kên. Ví dụ : - 秃鹫正在啄食狮子的尸体。 Chim cắt đang xén xác con sư tử.

Ý Nghĩa của "秃鹫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

秃鹫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kền kền; kên kên

身体大,全身棕黑色,头部颈部裸出,但有绒毛,嘴大而尖锐,呈钩状,以尸体和小动物为食物也叫坐山雕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 秃鹫 tūjiù 正在 zhèngzài 啄食 zhuóshí 狮子 shīzi de 尸体 shītǐ

    - Chim cắt đang xén xác con sư tử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秃鹫

  • volume volume

    - 秃噜 tūlū zhe 裤子 kùzi

    - rơi cái quần.

  • volume volume

    - 笔尖 bǐjiān le

    - ngòi bút cùn rồi.

  • volume volume

    - qián 一花 yīhuā jiù 花秃噜 huātūlū le

    - tiền tiêu là tiêu quá mức.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye de tóu 厉害 lìhai

    - Đầu ông tôi bị hói rất nặng.

  • volume volume

    - 童山 tóngshān 秃岭 tūlǐng

    - đồi núi trọc

  • volume volume

    - 头顶 tóudǐng 有点 yǒudiǎn le

    - đỉnh đầu hơi hói.

  • volume volume

    - 裤子 kùzi 秃噜 tūlū le

    - cái quần rơi xuống đất rồi.

  • volume volume

    - 秃鹫 tūjiù 正在 zhèngzài 啄食 zhuóshí 狮子 shīzi de 尸体 shītǐ

    - Chim cắt đang xén xác con sư tử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngốc , Thốc
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDHN (竹木竹弓)
    • Bảng mã:U+79C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Thứu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUPYM (卜山心卜一)
    • Bảng mã:U+9E6B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình