dǐng
volume volume

Từ hán việt: 【đỉnh.đính】

Đọc nhanh: (đỉnh.đính). Ý nghĩa là: đỉnh; ngọn; chóp; nóc, đỉnh; đỉnh điểm; hạn mức; điểm cao nhất, đội (mang cái gì trên đầu). Ví dụ : - 他爬上了山顶。 Anh ấy đã leo lên đỉnh núi.. - 他的头顶开始秃了。 Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.. - 他的耐性已经到了顶。 Sự kiên nhẫn của anh ấy đã lên đến đỉnh điểm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đỉnh; ngọn; chóp; nóc

人体或物体上最高的部分(顶儿)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shàng le 山顶 shāndǐng

    - Anh ấy đã leo lên đỉnh núi.

  • volume volume

    - de 头顶 tóudǐng 开始 kāishǐ le

    - Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.

✪ 2. đỉnh; đỉnh điểm; hạn mức; điểm cao nhất

上限; 最高点

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 耐性 nàixìng 已经 yǐjīng dào le dǐng

    - Sự kiên nhẫn của anh ấy đã lên đến đỉnh điểm.

  • volume volume

    - de 人生 rénshēng 达到 dádào le 顶点 dǐngdiǎn

    - Cuộc đời anh đã đạt đến đỉnh cao.

khi là Động từ (có 10 ý nghĩa)

✪ 1. đội (mang cái gì trên đầu)

用头支承

Ví dụ:
  • volume volume

    - dǐng zhe jiù zǒu le

    - Anh ấy đội mưa đi rồi.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng dǐng zhe 一罐 yīguàn shuǐ

    - Anh ấy đội một lon nước trên đầu.

✪ 2. nhô lên; nhú lên; kích lên; đẩy lên

从下面拱起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 嫩芽 nènyá 土顶 tǔdǐng 起来 qǐlai le

    - Mầm đã nhô lên rồi.

  • volume volume

    - yòng 千斤顶 qiānjīndǐng 汽车 qìchē dǐng 起来 qǐlai

    - Dùng kích để kích xe ô tô.

✪ 3. húc; chọi

用头或角撞击

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 头牛 tóuniú 时常 shícháng 顶人 dǐngrén

    - Con trâu này thường xuyên húc người.

  • volume volume

    - zhǐ yáng dǐng le 一棵树 yīkēshù

    - Con dê đó đã húc vào một cái cây.

✪ 4. chống; đẩy; chống đỡ

支撑;抵住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 杠子 gàngzi 顶上 dǐngshàng mén

    - Lấy cái đòn chống cửa lại.

  • volume volume

    - yòng 双手 shuāngshǒu 顶住 dǐngzhù le mén

    - Anh ấy dùng hai tay chống cửa.

✪ 5. ngược

对面迎着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 顶风 dǐngfēng 骑车 qíchē 很累 hěnlèi

    - Đạp xe ngược gió rất mệt.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

✪ 6. cãi vã; đốp chát; cãi lại; trả miếng; vặn lại

顶撞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō jiù dǐng

    - Họ nói hắn, hắn liền cãi lại.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 父母 fùmǔ 顶嘴 dǐngzuǐ

    - Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.

✪ 7. kham; gánh vác; đảm đương; cáng đáng

担当;支持

Ví dụ:
  • volume volume

    - 活儿 huóer zhòng 两个 liǎnggè 人顶 réndǐng 下来 xiàlai

    - Công việc quá nặng, hai người không kham nổi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 工作 gōngzuò 一个 yígè 人顶 réndǐng 下来 xiàlai

    - Những việc này một người không thể gánh nổi.

✪ 8. bằng; tương đương

相当; 抵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个 yígè 人顶 réndǐng 两个 liǎnggè rén

    - Một mình nó địch được hai người.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng 车顶 chēdǐng 两辆 liǎngliàng 普通车 pǔtōngchē

    - Chiếc xe này tương đương hai xe thường.

✪ 9. thay; đổi; thay thế; thay vào; đánh tráo

顶替

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能 bùnéng 次货 cìhuò dǐng hǎo huò

    - Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.

  • volume volume

    - dǐng 名儿 mínger 参加 cānjiā le 比赛 bǐsài

    - Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.

✪ 10. gán; nhận gán; chuyển nhượng

指转让或取得企业经营权; 房屋租赁权

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房子 fángzi dǐng gěi 别人 biérén le

    - Ngôi nhà đã được chuyển nhượng cho người khác.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng bèi dǐng le

    - Nhà hàng này đã được chuyển nhượng.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái; chiếc (lượng từ cho những vật có chóp; đỉnh)

量词; 用于某些有顶的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - Tôi đã mua một cái mũ.

  • volume volume

    - dài le 两顶 liǎngdǐng 帐篷 zhàngpeng

    - Anh ấy mang theo hai cái lều.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất; cực; vô cùng; tột bậc; cực kỳ

副词; 表示程度最高

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú dǐng 好看 hǎokàn

    - Bộ quần áo này thật đẹp.

  • volume volume

    - dǐng 讨厌 tǎoyàn chī 蔬菜 shūcài

    - Anh ấy cực kỳ ghét ăn rau.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến (chỉ thời gian)

到 (某个时间)

Ví dụ:
  • volume volume

    - dǐng 下午 xiàwǔ 两点 liǎngdiǎn cái 吃饭 chīfàn

    - Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm.

  • volume volume

    - dǐng 昨天 zuótiān cái 听说 tīngshuō 这件 zhèjiàn shì

    - Tới hôm qua tôi mới nghe về chuyện này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人顶 réndǐng 两个 liǎnggè rén

    - Một mình nó địch được hai người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén 一谈 yītán jiù dǐng 牛儿 niúér lái le

    - hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.

  • volume volume

    - 亚瑟王 yàsèwáng de 传说 chuánshuō 代表 dàibiǎo 骑士 qíshì 精神 jīngshén de 顶峰 dǐngfēng

    - Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 父母 fùmǔ 顶嘴 dǐngzuǐ

    - Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.

  • volume volume

    - shàng 房顶 fángdǐng le

    - Anh ấy đang ở trên mái nhà.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ dào 山顶 shāndǐng 很遥 hěnyáo

    - Từ đây đến đỉnh núi rất xa.

  • volume volume

    - 两手 liǎngshǒu 交互 jiāohù 抓住 zhuāzhù 野藤 yěténg xiàng 山顶 shāndǐng 上爬 shàngpá

    - hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa