Đọc nhanh: 光头 (quang đầu). Ý nghĩa là: đầu trần; đầu để trần, đầu trọc.
光头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu trần; đầu để trần
头上不戴帽子
✪ 2. đầu trọc
剃光的头;没有头发的头;秃头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光头
- 他 剃光头 了
- Anh ấy cạo trọc đầu rồi.
- 她 低头 避开 了 我 的 目光
- Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.
- 变成 光头 选美 皇后
- Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 巷 的 尽头 有光
- Cuối đường hầm có ánh sáng.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 顶门 儿上 的 头发 已经 脱光 了
- tóc trước trán đã rụng sạch rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
头›