Đọc nhanh: 顶拜 (đỉnh bái). Ý nghĩa là: rạp lạy sát đất; quỳ lạy sát đất.
顶拜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rạp lạy sát đất; quỳ lạy sát đất
跪拜时头部低下,朝向尊者的足部,为最尊敬的礼仪即佛家所称五体投地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶拜
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 今天 是 礼拜四
- Hôm nay là thứ năm.
- 今天 我要 去 叔叔 家 拜年
- Hôm nay tôi phải về nhà chú tôi để chúc Tết.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
顶›