Đọc nhanh: 离弦走板儿 (ly huyền tẩu bản nhi). Ý nghĩa là: chệch hướng; lạc hướng (ví với lời nói hay việc làm vượt ra ngoài chuẩn mực đã được công nhận); trệch.
离弦走板儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chệch hướng; lạc hướng (ví với lời nói hay việc làm vượt ra ngoài chuẩn mực đã được công nhận); trệch
比喻说话或做事偏离公认的准则
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离弦走板儿
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 他 唱 得 有点 离腔 走板
- Anh ấy hát hơi bị lệch nhịp.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 他 走得慢 , 落 在 了 后 尾儿
- anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
弦›
板›
离›
走›