Đọc nhanh: 禁止鸣笛 (cấm chỉ minh địch). Ý nghĩa là: No Horn Cấm bóp còi.
禁止鸣笛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. No Horn Cấm bóp còi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止鸣笛
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 厂房 重地 , 禁止 吸烟
- đây là nơi quan trọng trong nhà máy, cấm hút thuốc.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 公共场所 禁止 吸烟
- Cấm hút thuốc nơi công cộng.
- 此处 围着 樊 , 禁止入 内
- Nơi này hàng rào bao quanh, cấm vào trong.
- 大多数 工作 场所 现在 都 已 禁止 吸烟
- hút thuốc hiện bị cấm ở hầu hết các nơi làm việc.
- 在 这个 区域 之内 禁止 吸烟
- Cấm hút thuốc trong khu vực này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
止›
禁›
笛›
鸣›