Đọc nhanh: 禁止外出 (cấm chỉ ngoại xuất). Ý nghĩa là: giới nghiêm, cấm ai đó ra ngoài, xuống đất (như một biện pháp kỷ luật).
禁止外出 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giới nghiêm
to curfew
✪ 2. cấm ai đó ra ngoài
to forbid sb to go out
✪ 3. xuống đất (như một biện pháp kỷ luật)
to ground (as disciplinary measure)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止外出
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 他 以 出众 的 外貌 出名
- Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.
- 他 去 外地 出差 了
- Anh ấy đi công tác ở nơi khác.
- 他 在 外地 出差 经常 住 饭店
- Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
外›
止›
禁›