Đọc nhanh: 离子交换 (ly tử giao hoán). Ý nghĩa là: trao đổi ion.
离子交换 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi ion
ion exchange
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离子交换
- 他 跟 妻子 离婚 了
- Anh ấy đã ly hôn với vợ.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他们 看样子 会 离婚
- Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 他们 相互交换 了 人质
- Họ đã trao đổi con tin cho nhau.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
子›
换›
离›